Thuật ngữ chuyên ngành Kinh tế phát triển
A
B
C
- Các nước ACP
- Các nước chậm phát triển
- Các nước công nghiệp mới (Newly Industrializing Countries - NICs)
- Các nước phát triển
- Các nước đang phát triển
- Các nước chậm phát triển
- Chiến lược thay thế hàng hóa nhập khẩu
- Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô
- Chi tiêu của một nước
- Chi Tiêu Công Cộng
- Chỉ số phát triển con người (HDI)
D
- Địa tô chênh lệch
- Địa tô độc quyền
- Địa tô tuyệt đối
- Đổi mới công nghệ
- Đổi mới công nghệ tiết kiệm vốn hoặc lao động
- Đổi mới công nghệ trung hòa
- Đổi mới sản phẩm
- Đường cong Lorenz
- Đầu tư nước ngoài
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
E
F
G
H
- Hoạt động đầu tư cho sản xuất
- Hoạt động nghiên cứu và triển khai (R&D)
- Hấp thu trong nước
- Hệ số GINI
- Hệ thống kinh tế
- Hệ thống kinh tế các nước đang phát triển
- Hệ thống kinh tế chủ nghĩa tư bản
- Hệ thống tài chính quốc gia
- Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
z
page revision: 4, last edited: 02 Mar 2009 16:36